BS Nguyễn Duy Khánh

SỰ DẪN TRUYỀN XUNG THẦN KINH QUA NƠI TIẾP HỢP

1. Các loại xináp Sự liên lạc giữa các tế bào thần kinh xảy ra ở nơi tiếp hợp, còn gọi ỉà xináp. Trong hệ thần kinh, có hai loại xináp: 1.1. Xináp điện học Có chứa nhiều nơi tiếp hợp hở, cho phép các ion và các phân tử nhỏ khác đi trực tiếp …

SỰ DẪN TRUYỀN XUNG THẦN KINH QUA NƠI TIẾP HỢP Read More »

HEMOGLOBIN BỊ GLYCOSYL HÓA HAY GẮN ĐƯỜNG

(Hémoglobine glycosylée / Glycosylated Hemoglobin G-Hb, Glycated Hgb) Nhắc lại sinh lý Glucose kết hợp với hemoglobin một cách liên tục và gần như không hồi phục trong suốt đời sống của hồng cầu (120 ngày ) Khi nồng độ glucose máu tảng cao hơn mức bình thường trong một khoảng thời gian đủ dài, …

HEMOGLOBIN BỊ GLYCOSYL HÓA HAY GẮN ĐƯỜNG Read More »

HORMON CẬN GIÁP (PTH)

(Parathormone / Parathyroid Hormone) Nhắc lại sinh lý Hormon cận giáp (PTH) là một hormon peptid được các tế bào chính của tuyến cận giáp sản xuất. PTH đóng vai trò chính trong duy trì nồng độ canxi và phospho trong cơ thể. Tình trạng cân bằng này được thực hiện bằng cách kiểm soát …

HORMON CẬN GIÁP (PTH) Read More »

HORMON CHỐNG BÀI NIỆU (ADH hay AVP)

(Antidiuretic hormone [ADH], Arginine Vasopressin (AVP1) Nhắc lại sinh lý Hormon chống bài niệu (Antidiuretic hormnon [ADH]), khởi thủy được biết như là vasopressin nay arginine vasopressin), là một hormon được vùng dưới đồi sản xuất -iormon này được trữ ở thùy sau tuyến yên và được giải phóng khi áp lực thầm thấu máu …

HORMON CHỐNG BÀI NIỆU (ADH hay AVP) Read More »

HORMON KÍCH THÍCH TAO NANG TRỨNG (FSH)

(Folliculostimuline Hypophysaire / Follicular-Stimulating Hormone [FSH]) Nhắc lại sinh lý Hormon kích thích tạo nang trứng (Follicular-Stimulating Hormone [FSH]) là một glycoprotein được thùy trước tuyến yên bài tiết. Tình trạng tiết của tuyến yên được hormon gây giải phóng hormon hướng sinh dục (gonadotropin- releasing hormone [GnRH]) của vùng dưới đồi điều hòa và …

HORMON KÍCH THÍCH TAO NANG TRỨNG (FSH) Read More »

HORMON KÍCH THÍCH TUYẾN GIÁP (TSH)

(Thyréostimuline Hypophysaire / Thyroid-Stimulating Hormone, Thyrotropin) Nhắc lại sinh lý TSH (Hormon kích thích tuyến giáp [Thyroid stimulating Hormone]) là một glycoprotein có TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ 28.000 dalton do thuỳ trước tuyến yên tiết ra dưới sự kiểm soát của một hormon của vùng dưới đồi (TRH). Khi nồng độ hormon giáp trong dòng …

HORMON KÍCH THÍCH TUYẾN GIÁP (TSH) Read More »

HORMON TĂNG TRƯỞNG (GH)

(Hormone de Croissance Plasmatique / Growth Hormone [GH], Human Growth Hormone Nhắc lại sinh lý Hormon tăng trưởng (Growth hormone [GH]) là một polypeptid gồm 191 acid amin được thùy trước tuyến yên sản xuất Chức năng chính của hormon này là kích thích sự phát triển (tăng trưởng) của cơ thẻ. GH đóng vai …

HORMON TĂNG TRƯỞNG (GH) Read More »

HUYẾT THANH HỌC CHẨN ĐOÁN HIV

(Serologie HIV / HIV Antibody Test) Nhắc lại sinh lý Virus gây suy giảm miễn dịch ở người (Human Immunodeficiency Virus [HIV]) gây hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (acquired immunodeficency syndrome [AIDS]) thuộc nhóm các retrovirus chứa ARN. Các virus của nhóm này có enzym transcriptase đảo ngược (transcriptase reverse) và là …

HUYẾT THANH HỌC CHẨN ĐOÁN HIV Read More »

KHÁNG NGUYÊN BẠCH CẦU NGƯỜI (HLA)

Système HLA, Complexe Majeur d’histocompatibilité / Human Leukocyte Antigen Test, HLA Test, HLA Typing, Histocompatibility Antigen Test, Tissue Typing) Nhắc lại sinh lý Kháng nguyên bạch cầu người (Human Leukocyte Antigen [HLA]) là các glycoprotein được tìm thấy ở hầu hết các tế bào có nhân trong cơ thể, song chúng có nồng độ cao …

KHÁNG NGUYÊN BẠCH CẦU NGƯỜI (HLA) Read More »

KHÁNG NGUYÊN ĐẶC HIỆU TUYẾN TIỀN LIỆT (PSA)

(Antigène Prostatique Spécifique / Prostate-Specific Antigen [PSA], Total and free PSA) Nhắc lại sinh lý Kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt (Prostate – Specific Antigen [PSA] là một glycoprotein chỉ được tìm thấy ở tế bào biểu mô tuyến tiền liệt. PSA được thể hiện ra ở cả tổ chức tuyến tiền liệt bình …

KHÁNG NGUYÊN ĐẶC HIỆU TUYẾN TIỀN LIỆT (PSA) Read More »

HORMON TẠO HOÀNG THỂ (LH)

(Hormone lutéinisante / Luteinizing Hormone) Nhắc lại sinh lý Hormon tạo hoàng thể (luteinizing hormone [LH]), cũng giống hormon kích thích tạo nang trứng (follicle-stimulating hormone [FSH]) được thùy trước tuyến yên bài tiết. FSH kích thích quá trình chín của nang trứng và điều này cần thiết cho sản xuất estrogen. Khi nồng độ …

HORMON TẠO HOÀNG THỂ (LH) Read More »

HUYẾT THANH HỌC CHẨN ĐOÁN VIRUS VIÊM GAN

(Sérologie de l’hépatite Virale / Hepatitis Virus [Hepatitis A, B, c, D, E]) Nhắc lại sinh lý Các viêm gan virus là các nhiễm trùng toàn thân với tác động ưu thế đối với tế bào gan gây các tổn thương viêm và các biến đổi thoái hóa của tế bào gan, và trong một …

HUYẾT THANH HỌC CHẨN ĐOÁN VIRUS VIÊM GAN Read More »

HUYẾT THANH HỌC CHUẨN ĐOÁN VIRUS VIÊM GAN B

(Sérologie de 1’hépatite B / Hepatitis B) Nhắc lại sinh lý Viêm gan B trước đây được biết như viêm gan do huyết thanh (serum hepatitis) là một nhiễm trùng do virus có thời gian ủ bệnh trong vòng 6 tuần tới 6 tháng. Kháng nguyên HBs của virus viêm gan B có thể được …

HUYẾT THANH HỌC CHUẨN ĐOÁN VIRUS VIÊM GAN B Read More »

KHÁNG NGUYÊN UNG THƯ BIỂU MÔ PHÔI

(Antigène Carcinoembryonnaire [ACE] / Carcinoembryonic Antigen [CEA]) Nhắc lại sinh lý Kháng nguyên ung thư biểu mô phôi (CEA) là một nhóm các glycoprotein không đồng nhất có TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ 200.000 dalton, di chuyển cùng với các bêta globulin khi làm điện di máu. Ở người lớn, CEA bình thường được thấy với …

KHÁNG NGUYÊN UNG THƯ BIỂU MÔ PHÔI Read More »

KHÁNG THỂ KHÁNG BÀO TƯƠNG CỦA BẠCH CẦU ĐOẠN TRUNG TÍNH (ANCA)

(Anticorps Anticytoplasme des Polynucléaires Neutrophiles / Anti – Neutrophil Cytoplasmic Antibody [ANCA], Neutrophil Cytoplasmic Antibody) Nhắc lại sinh lý Kháng thể kháng bào tương của bạch cầu đoạn trung tính (ANCA) là các tự kháng thể được cơ thể sản xuất để chống lại một số thành phần có trong bào tương của bạch cầu …

KHÁNG THỂ KHÁNG BÀO TƯƠNG CỦA BẠCH CẦU ĐOẠN TRUNG TÍNH (ANCA) Read More »

KHÁNG THỂ KHÁNG NHÂN (ANA)

(Anticorps Antinucléaires [AAN], Facteurs Antinucléaires [FAN] / Antinuclear Antibody test [ANA], Fluorescent ANA [FANA]) Nhắc lại sinh lý Kháng thể kháng nhân (antinuclear antibodies) là thuật ngữ được sử dụng để mô tả một nhóm đa dạng các kháng thể có đích tác động là kháng nguyên nhân và các nguyên bào tương của tế …

KHÁNG THỂ KHÁNG NHÂN (ANA) Read More »

Scroll to Top