tuyến tiền liệt

NƯỚC TIỂU VÀNG GẠCH TÔM, XANH DƯƠNG hoặc XANH LÁ CÂY

[toc] 1. Nước tiểu vàng gạch tôm: SẮC TỐ: . Bilirubin . Urobilin URAT (vàng hồng) DO THUỐC: . Vitamin B12, riboflavin (vitamin B2); . Pyramidon (màu gạch tôm); . Furantoin (Furadoine); . Aureomycin; . Erythromycin; . Caroten; . Phenindion (Pindione); . Santonin (màu gạch tôm). 2. Nước tiểu xanh dương hoặc xanh lá cây: …

NƯỚC TIỂU VÀNG GẠCH TÔM, XANH DƯƠNG hoặc XANH LÁ CÂY Read More »

NƯỚC TIỂU ĐỎ hoặc HỒNG

[toc] Nước tiểu Đỏ hoặc Hồng URAT: cặn lắng màu đỏ gạch HUYẾT – NIỆU: từ màu hồng đến màu nâu đen; (Xem: Thiếu máu tan máu) METHEMOGLOBIN – NIỆU: (Xem: Methemoglobin – huyết) GLOBIN CƠ – NIỆU kịch phát tự phát; globin – cơ niệu của hội chứng bị đè giập. PORPHYRIN – NIỆU: …

NƯỚC TIỂU ĐỎ hoặc HỒNG Read More »

BÍ TIỂU

[toc] 1. Bí tiểu do hệ niệu: Bí tiểu cấp hoàn toàn, gây ĐAU: Thương tổn do chấn thương niệu đạo; Tuyến tiền liệt: u xơ, ung thư, viêm tuyến tiền liệt cấp, áp xe tuyến tiền liệt; Hẹp niệu đạo do sẹo hoặc xơ viêm; Bệnh cổ bàng quang; Sỏi bàng quang. Phát hiện …

BÍ TIỂU Read More »

Scroll to Top