KHÓ THỞ DO GẮNG SỨC
[toc] DẤU HIỆU VÀ BIỂU HIỆN: Đây là dấu hiệu sớm nhất của suy tim: . Suy thất trái; . Hẹp lỗ van hai lá; . Nhồi máu cơ tim; . Cao huyết áp động mạch phổi; . Bệnh huyết …
[toc] DẤU HIỆU VÀ BIỂU HIỆN: Đây là dấu hiệu sớm nhất của suy tim: . Suy thất trái; . Hẹp lỗ van hai lá; . Nhồi máu cơ tim; . Cao huyết áp động mạch phổi; . Bệnh huyết …
(Thường xuyên) [toc] Cần phải ghi nhận nhiều lần, một người đo, với một cái máy chính xác, ở hai chi trên, bệnh nhân trong trạng thái bình tĩnh. Tìm xem có khả năng nguyên nhân do thuốc: cam thảo (trong kẹo ngậm, thuốc ngừa thai, corticoit, IM AO, L – dopa, thuốc co mạch …
[toc] 1. Triệu chứng của cao huyết áp kịch phát: Cao huyết áp kịch phát điển hình gồm có tăng huyết áp đột ngột kèm với nhức đầu cấp ở chẩm, dữ dội, nhức giật giật, cảm giác lo lắng, khó chịu và ngộp thở, kèm với tim đập nhanh, tái xanh, vã mồ hôi …
[toc] 1. HUYẾT ÁP BÌNH THƯỜNG Ở TRẺ CÒN BÚ VÀ TRẺ EM (người Tây phương). TUỔI TÂM THU TÂM TRƯƠNG 0 -1 tuổi 9 ± 1 6 1 – 5 tuổi 10±1 6 5 -10 tuổi 11 ±1 7 10- 15 tuổi 12 ± 1 7 2. Phân loại: ★ CAO HUYẾT ÁP TẠM …
[toc] I. TRIỆU CHỨNG CẤP THỜI: (Đau ở một chi trên hoặc đau ngực và dấu hiệu bị sốt) Tắc nghẽn động mạch do: . Hẹp lỗ van hai lá; . Bệnh cơ tim; . Viêm màng trong tim nhiễm khuẩn; . Rung nhĩ; . Nhồi máu cơ tim; …
(Trong thời kỳ mang thai, huyết áp thường giảm đôi chút, nhưng về mức độ cao thì không được quá 13/8. Cần phải được theo dõi, cũng như trọng lượng bà mẹ và nước tiểu.) [toc] 1. Hậu quả: ★ Cao huyết áp trong ba tháng cuối của thai kỳ, nhất là ở phụ nữ …
[toc] 1. Nguyên nhân gây cao huyết áp do thuốc: – ADRENALIN, ephedrin, thuốc co mạch (bơm xì vào mũi). – THUỐC NGỪA THAI: * Tạo điều kiện thuận lợi tăng huyết áp hơn là gây tăng huyết áp. – I.M.A.O: * Tăng huyết áp kịch phát; * Nhất là khi thức ăn có chứa …
[toc] CÁC DẤU HIỆU, NGUYÊN NHÂN VÀ HẬU QUẢ: DẤU HIỆU: Tuần hoàn bàng hệ ở bụng: khi có, khi không (40%), nhất là trên rốn. Trong trường hợp còn tĩnh mạch rốn, hình “đầu sứa” to (xơ gan Cruveilhier – Baumgarten); Cổ trướng, lúc có, lúc không; Lách to (50%); Phình mạch thực …
Làm ion đồ xác định: Kali thấp (kèm với tăng kali niệu); Clor giảm; Bicarbonat cao: nhiễm kiểm chuyển hóa. [toc] 1. TĂNG ALDOSTERON – HUYẾT NGUYÊN PHÁT (hoạt tính rênin – huyết tương thấp). HỘI CHỨNG CONN (u tuyến thượng thận hoặc tăng sản tuyến thượng thận): Cao huyết áp; Giảm kali – huyết: …