Trang web mặc định

MỘNG THỨC (Onirisme, Oneirism, Onirism)

[toc] Tâm thần hoạt động tự động, tương tự như mộng, trên nền tảng ảo giác rất biến chuyển: thị giác, cảnh vật không hiện thực, sinh động. “Mộng thức”, “hoang tưởng của mộng”. Mộng thức đi đôi với lẫn tâm thần (không nhận thức được thời gian và không gian, trí độn, thiếu tế …

MỘNG THỨC (Onirisme, Oneirism, Onirism) Read More »

NHIỄM ACID CHUYỂN HÓA

[toc] pH máu động mạch giảm Dự trữ kiềm giảm CO2 toàn phần giảm Áp lực CO2 (pCO2) tuột trầm trọng Nước tiểu rất acid (trừ trường hợp suy thận nặng). Lâm sàng: khó thở chậm và sâu, trong một vài trường hợp nhịp Kussmaul và hôn mê dẩn dấn. NGUYÊN NHÂN Đái tháo đường …

NHIỄM ACID CHUYỂN HÓA Read More »

MÙ ĐỘT NGỘT MỘT BÊN

[toc] Đừng nhầm lẫn mù một mắt với bán manh cạnh cùng bên (hémianopsie latérale homonyme, homonymous lateral hemianopsia). Ghi nhận tình trạng phản xạ của đồng tử. Ghi nhận xem mắt có đỏ và có sợ ánh sáng không? 1. MÙ ĐỘT NGỘT TỨC KHẮC: Glôcôm cấp: đau nhức, nôn, mắt đỏ, nhãn cầu …

MÙ ĐỘT NGỘT MỘT BÊN Read More »

NGẤM NƯỚC NỘI BÀO (tăng)

[toc] Hậu quả của giảm áp lực thẩm thấu trong huyết tương. 1. DẤU HIỆU LÂM SÀNG: Chán nước; Buồn nôn và ói mửa; Chán thức ăn; Nhức đầu, suy nhược; Rối loạn tâm thần, lẫn tâm thần, co giật. 2. DẤU HIỆU SINH HỌC: Giảm natri – huyết; Áp lực thẩm thấu giảm; Protid …

NGẤM NƯỚC NỘI BÀO (tăng) Read More »

NHỨC ĐẨU MÃN TÍNH VÀ TÁI ĐI TÁI LẠI

[toc] 1. NHỨC ĐẦU MÀ TÍNH CHẤT ĐƯỢC BIẾT DO HỎI KỸ BỆNH NHÂN CHO HƯỚNG CHẨN ĐOÁN BỆNH: Tăng áp lực trong sọ: nhức đầu vào buổi sáng gia tăng khi nằm; bệnh nhân ói mửa, lơ mơ, cần soi đáy mắt. Đau nửa đầu (migren): tiến triển từng cơn kéo dài từ 12 …

NHỨC ĐẨU MÃN TÍNH VÀ TÁI ĐI TÁI LẠI Read More »

NGỨA (Ở người lớn)

[toc] 1. THƯỜNG LÀ DO DỊ ỨNG Không dung nạp thuốc (sulfamid, penicillin, muối vàng, nivaquin, v.v…); ngứa là dấu hiệu tốt xảy ra trước ban đỏ hoặc chứng đỏ da, xảy ra trước vàng da ứ mật, do thuốc an thần kinh, v.v…) và phải ngưng dùng thuốc Nổi mày đay Eczema Bệnh huyết …

NGỨA (Ở người lớn) Read More »

NHỨC ĐẦU SAU CHẤN THƯƠNG

[toc] 1. Sớm: Nghĩ đến: Xuất huyết màng não Bọc máu dưới màng cứng Giảm áp lực trong sọ (tìm chảy nước mũi) Chấn thương ở cổ không được chẩn đoán 2. Muộn: Những cơn đau: Hoặc kiểu đau dây thần kinh (đau dây thần kinh chẩm) Hoặc đau một hên kiểu mạch: đôi khi …

NHỨC ĐẦU SAU CHẤN THƯƠNG Read More »

NƯỚC TIỂU ĐEN, SẬM hoặc ĐỤC

[toc] 1. Nước tiểu đen hoặc sậm: Huyết niệu nhiều; Hemoglobin – niệu nặng: cơn tan máu cấp, bệnh Marchiafava – Micheli, (hemoglobin – niệu kịch phát ban đêm) Porphyrin – niệu nặng (Xem: Porphyrin – niệu) Melanin – niệu của sarcom – mêlanin ờ da hoặc ở màng mạch (di căn ở gan) Nước …

NƯỚC TIỂU ĐEN, SẬM hoặc ĐỤC Read More »

NỔI MÀY ĐAY MẠN hoặc TÁI NHIỄM

[toc] Chứng này với phù Quicke có cùng chung nguyên nhân: rất thường là nguyên nhân chưa được biết (từ 30% đến 50% các trường hợp) 1. Trước Tiên Tìm Nguyên Nhân Do Cảm Ứng (dị ứng thể dịch với kháng thể lưu hành): Do khí dị ứng nguyên (kháng nguyên bay trong không khí): …

NỔI MÀY ĐAY MẠN hoặc TÁI NHIỄM Read More »

NƯỚC TIỂU VÀNG GẠCH TÔM, XANH DƯƠNG hoặc XANH LÁ CÂY

[toc] 1. Nước tiểu vàng gạch tôm: SẮC TỐ: . Bilirubin . Urobilin URAT (vàng hồng) DO THUỐC: . Vitamin B12, riboflavin (vitamin B2); . Pyramidon (màu gạch tôm); . Furantoin (Furadoine); . Aureomycin; . Erythromycin; . Caroten; . Phenindion (Pindione); . Santonin (màu gạch tôm). 2. Nước tiểu xanh dương hoặc xanh lá cây: …

NƯỚC TIỂU VÀNG GẠCH TÔM, XANH DƯƠNG hoặc XANH LÁ CÂY Read More »

NƯỚC TIỂU ĐỎ hoặc HỒNG

[toc] Nước tiểu Đỏ hoặc Hồng URAT: cặn lắng màu đỏ gạch HUYẾT – NIỆU: từ màu hồng đến màu nâu đen; (Xem: Thiếu máu tan máu) METHEMOGLOBIN – NIỆU: (Xem: Methemoglobin – huyết) GLOBIN CƠ – NIỆU kịch phát tự phát; globin – cơ niệu của hội chứng bị đè giập. PORPHYRIN – NIỆU: …

NƯỚC TIỂU ĐỎ hoặc HỒNG Read More »

Scroll to Top