BUỚU CỔ

[toc]

1. BƯỚU Ở GIỮA HOẶC GẦN GIỮA cổ:

  • Trên xương móng:

. Hạch dưới cằm;

. U nhái dưới lưỡi;

. U nang dạng da ở sàn miệng.

  • Dưới xương móng:

+ Ở giữa:

. U nang dây giáp – lưỡi, khối mềm chỉ có thể phát hiện ở thanh niên do nhiễm khuẩn thứ phát;

. Tuyến giáp sai lạc;

+ Ở gần giữa:

. Bướu tuyến giáp: nút, u tuyến, u nang, ung thư;

. Thoát vị thanh quản.

bướu cổ

2. BƯỚU PHÍA BÊN CỔ :

  • Vùng tuyến mang tai:

. Bướu tuyến mang tai;

. U thần kinh ồ khoảng dưới tuyến mang tai sau (hiếm khi thấy); .Bệnh actimomyces.

  • Vùng động mạch cảnh:

. Bệnh hạch: tìm ung thư tai – mũi – họng, lao, bệnh Hodgkin, bệnh sarcoit, v.v…

. U nang của mang;

. Bướu tiểu thể động mạch cảnh;

. Phình động mạch cảnh;

. Phình tĩnh mạch cảnh do chấn thương.

  • Vùng dưới xương hàm:. Bệnh hạch riêng lẻ: nhiễm khuẩn răng, ung thư (lưỡi, sàn miệng, môi), răng (lưỡi, lợi);

    . Dưới hàm, bệnh sỏi dưới hàm;

    . Bướu hỗn hợp dưới xương hàm.

  • Vùng trên xương đòn:
  • . Hạch: hạch Troisier (ung thư: dạ dày, phổi, tuyến giáp);

    . Bướu thần kinh của đám rối thần kinh cánh tay.

  • Vùng xương sống và cơ thang:
  • . Bệnh hạch do viêm hoặc hạch ác tính.

bướu cổ

3. BƯỚU CÓ THỂ GẶP Ở NHIỀU CHỖ

  • U nang bã;
  • U mạch phẳng hoặc hang;
  • U xơ của những bao cổ;
  • U mỡ;
  • U xơ thần kinh (Recklinghausen).

Ở TRẺ Sơ SINH:

  • U nang hạch hạch huyết: trong vùng hai động mạch cảnh, đôi khi ở vùng dưới xương hàm;
  • Vẹo cổ do bẩm sinh.

Bạn có thể tìm hiểu thêm về dịch vụ của trung tâm bác sĩ gia đình tại đây: https://bsgiadinh.vn/kham-benh-tai-nha/

Hoặc có thể gọi ngay số điện thoại sau để được tư vấn trực tiếp.


Leave a Comment

Scroll to Top